Thiên hoàng Saimei
Nhiếp Chính Quan Bạch | Thái tử Naka no Ōe | ||
---|---|---|---|
Kế nhiệm | Công chúa Hashihito | ||
Thân mẫu | Công chúa Kibitsu-hime | ||
Trị vì lần hai | 14 tháng 2 năm 655 - 24 tháng 8 năm 661 (6 năm, 191 ngày) |
||
Tiền nhiệm | Công chúa Hashihito no Anahobe | ||
Nhiếp chính | Soga no Emishi Soga no Iruka |
||
Hậu duệHậu duệ |
|
||
Trị vì lần đầu | 19 tháng 2 năm 642 - 12 tháng 7 năm 645 (3 năm, 143 ngày) |
||
Sinh | 7 tháng 8 năm 594 Nhật Bản |
||
Mất | 24 tháng 8 năm 661 (khoảng 67 tuổi) Asakura no Miya |
||
Phối ngẫu | Thiên hoàng Jomei | ||
Hoàng tộc | Hoàng gia Nhật Bản | ||
Tại vị | 1 tháng 3 năm 630 – 17 tháng 11 nắm 641 (11 năm, 261 ngày) |
||
An táng | Việt Trí Cương Thượng lăng (越智崗上陵) (Nara) | ||
Thân phụ | Hoàng tử Chinu |